Có 2 kết quả:

愴然 sảng nhiên爽然 sảng nhiên

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương, ai thống. ◇Tào Tháo 曹操: “Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã” 孤每讀此二人書, 未嘗不愴然流涕也 (Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh 讓縣自明本志令).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thối chí, nản lòng.